Giá gỗ ép công nghiệp

Gỗ công nghiệp là một vật liệu khá quen thuộc hiện nay trong lĩnh vực nội thất. Vật liệu gỗ công nghiệp được ứng dụng rộng rãi trong thiết kế và thi công nội thất, đặc biệt là các món đồ nội thất gia đình, văn phòng. Ở các bài viết trước, Cát Tường đã cập nhật, chia sẻ các bài viết về khái niệm, phân loại, cấu tạo, ứng dụng của từng loại ván gỗ công nghiệp. Ở bài viết này, chúng tôi tiếp tục chia sẻ đến bạn đọc “Bảng giá gỗ ván ép công nghiệp các loại chi tiết nhất”. Hi vọng những thông tin dưới đây sẽ hữu ích cho bạn đọc.

Các loại gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay

Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, cũng như phù hợp với từng đặc tính của các món đồ nội thất. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều dòng vật liệu gỗ công nghiệp, và bảng giá gỗ ván ép. Cụ thể đó là:

Gỗ công nghiệp MDF: bao gồm MDF thường, MDF lõi xanh chống ẩm

Gỗ công nghiệp MFC: gồm MFC thường, MFC lõi xanh chống ẩm

Gỗ công nghiệp HDF: gồm HDF chống ẩm, HDF siêu chống ẩm, HDF chống cháy

Gỗ Plywood: là các loại gỗ dán, ván ép

Gỗ ghép thanh: gỗ cao su ghép thanh, gỗ sồi ghép thanh, gỗ tần bì ghép thanh, gỗ óc chó ghép thanh, gỗ xoan ghép thanh …

Tấm Compact

Các loại bề mặt phủ gỗ công nghiệp như: Melamine, Laminate, Veneer, Acrylic, Sơn bệt, …

Bảng giá gỗ ván ép công nghiệp các loại

Ở đây Cát Tường chia sẻ bảng giá ván ép tiêu chuẩn, ván ép lót sàn, ván ép chịu nước …

Giá bán các loại ván ép công nghiệp tiêu chuẩn

Kích thước Độ dày Giá bán
1220 x 2440 mm 3mm bảng giá gỗ ván ép: 78,000đ
1220 x 2440 mm 5mm 95,000đ
1220 x 2440 mm 6mm 105,000đ
1220 x 2440 mm 8mm 125,000đ
1220 x 2440 mm 10mm bảng giá gỗ ván ép: 150,000đ
1220 x 2440 mm 12mm 195,000đ
1220 x 2440 mm 14mm 210,000đ
1220 x 2440 mm 16mm 230,000đ
1220 x 2440 mm 18mm 245,000đ

Bảng giá gỗ ván ép lót sàn

Kích thước (mm)100.000Kích thước (mm) Độ dầy (mm) Loại AA Loại AB Loại BB Loại BC
1000 x 2000, bảng giá gỗ ván ép 3mm 100.000 80.000 65.000 55.000
1000 x 2000 4mm 120.000 100.000 85.000 75.000
1000 x 2000 5mm 130.000 110.000 95.000 85.000
1000 x 2000 6mm 140.000 120.000 105.000 95.000
1000 x 2000 7mm 150.000 130.000 115.000 105.000
1000 x 2000 8mm 160.000 140.000 125.000 115.000
1000 x 2000, bảng giá gỗ ván ép 9mm 170.000 150.000 135.000 125.000
1000 x 2000 10mm 190.000 170.000 155.000 145.000
1000 x 2000 11mm 200.000 180.000 165.000 155.000
1000 x 2000 12mm 210.000 190.000 175.000 165.000
1000 x 2000 13mm 220.000 200.000 185.000 175.000
1000 x 2000 14mm 230.000 210.000 195.000 185.000
1000 x 2000 15mm 240.000 220.000 205.000 195.000
1000 x 2000, bảng giá gỗ ván ép 16mm 250.000 230.000 220.000 210.000
1000 x 2000 17mm 260.000 240.000 230.000 220.000
1000 x 2000 18mm 270.000 250.000 240.000 230.000
1220 x 2440 3mm 160.000 145.000 125,000đ 110,000đ
1220 x 2440, bảng giá gỗ ván ép 4mm 170.000 155.000 150,000đ 130,000đ
1220 x 2440 5mm 180.000 165.000 160,000đ 140,000đ
1220 x 2440 6mm 190.000 180.000 170,000đ 150,000đ
1220 x 2440 7mm 200.000 190.000 180,000đ 160,000đ
1220 x 2440 8mm 210.000 200.000 190,000đ 170,000đ
1220 x 2440 9mm 220.000 210.000 200,000đ 180,000đ
1220 x 2440 10mm 240.000 230.000 220,000đ 200,000đ
1220 x 2440 11mm 250.000 240.000 230,000đ 210,000đ
1220 x 2440 12mm 260.000 250.000 240.000 220,000đ
1220 x 2440 13mm 270.000 260.000 250.000 230,000đ
1220 x 2440, bảng giá gỗ ván ép 14mm 280.000 270.000 260.000 240,000đ
1220 x 2440 15mm 290.000 280.000 270.000 250,000đ
1220 x 2440 16mm 300.000 290.000 280.000 260,000đ
1220 x 2440 17mm 310.000 300.000 290.000 270,000đ
1220 x 2440 18mm 320,000đ 320,000đ 310,000đ 290,000đ

Bảng giá gỗ ván ép chịu nước, chống ẩm

Kích thước Độ dày Tiêu chuẩn AB
1220 x 2440 10mm bảng giá gỗ ván ép: 260,000đ
1220 x 2440 11mm 270,000đ
1220 x 2440 12mm 280,000đ
1220 x 2440 13mm bảng giá gỗ ván ép: 290,000đ
1220 x 2440 14mm 300,000đ
1220 x 2440 15mm 310,000đ
1220 x 2440 16mm 320,000đ
1220 x 2440 17mm bảng giá gỗ ván ép: 330,000đ
1220 x 2440 18mm 340,000đ
1220 x 2440 19mm 360,000đ
1220 x 2440 20mm 390,000đ
giá gỗ ép công nghiệp
giá gỗ ép công nghiệp

Những điều cần biết về ván ép gỗ dán, bảng giá gỗ ván ép

Ván ép gỗ dán là gì?

Ván ép hay còn gọi là gỗ dán, tên tiếng anh là Plywood. Đây là dòng gỗ công nghiệp được tạo thành từ nhiều lớp gỗ được lạng mỏng. Các lớp gỗ sẽ được chồng lên nhau và kết dính bằng keo dính. Sau đó, ván gỗ sẽ được đem đi ép gia nhiệt cao tần và trở thành ván ép hoàn chỉnh. Tìm hiểu về bảng giá gỗ ván ép.

Các loại ván ép phổ biến

Ván dán 2 mặt đỏ AA (Đài Loan): Bề mặt được dán phủ thêm lớp Akum 2rem; tạo độ phẳng bóng, không có mắt sâu;

Ván dán Quả Núi (W): sản phẩm quả núi tại TĐA có độ bề cao, chịu lực tốt. Bề mặt sản phẩm có màu trắng, không có mắt sâu; bảng giá gỗ ván ép

Ván dán bề mặt AB: Đây là sản phẩm phổ thông được nhiều khách hàng là xưởng sản xuất nội thất lựa chọn. Bề mặt sản phẩm gồm 1 mặt A màu đỏ không có mắt sâu và một bề mặt B trắng có nhiều mắt sâu.

Ván dán bề mặt BC: BC là sản phẩm ván có giá rẻ nhất tại kho chúng tôi. Ván dán BC thường được khách hàng sử dụng cho những sản phẩm không yêu cầu về tính thẩm mỹ bởi 2 mặt gỗ rất nhiều mắt sâu.

Ván ép phủ phim: Cũng là sản phẩm gỗ dán nhưng được tẩm qua keo Melamine và dán phim đen. Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu nước cực tốt. Thường dùng làm sàn gác xép, khôn đổ cốp pha.

Ứng dụng – bảng giá gỗ ván ép

Với đặc điểm không chịu được nước nên dòng ván ép này được ứng dụng để:

Đóng sàn gác gỗ;

Khung xương ghế sofa;

Khung kiện hàng để bảo vệ hàng hóa;

Đóng bao bì…

Ưu điểm của ván gỗ dán

Sự xuất hiện của ván ép gỗ dán đã nhanh chóng được ứng dụng rộng rãi. Bởi dòng gỗ này mang đến nhiều ưu điểm nổi bật để có bảng giá gỗ ván ép phù hợp như:

Khả năng chịu lực tốt, chống cong vênh trong trong quá trình sử dụng.

Gỗ không bị co rút do nhiệt độ hay thời tiết.

Độ bền cao, bề mặt gỗ sáng.

Bề mặt ván ép được chà mịn nên có tính thẩm mỹ cao.

Cách âm tốt nên có thể sử dụng để làm hệ thống vách cách âm cho phòng Karaoke.

Phong phú về chủng loại nên được sử dụng rộng rãi.

Nguyên liệu của ván ép là gỗ rừng trồng nên chi phí thấp.

Kích thước ván ép

Kích thước ván ép có hai loại kích thước ván tiêu chuẩn và thông dụng nhất từ trước đến nay:

Rộng x dài: 1000 x 2000 x 3mm, 5mm, 7mm, 9mm, 11mm, 13mm, 15mm, 17mm, 19mm, 21mm, 23mm, 25mm, 27mm, 29mm… đến 80mm

Khổ lớn rộng x dài: 1220 x 2440 x 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 26mm, 28mm… đến 82mm

Ván ép xuất khẩu: 1250 x 2500 x 5mm, 6mm, 8mm… đến 120mm

Ở các nước khác như Mỹ, Canada, Anh, vv ván ép có sẵn với các kích thước khác nhau. Theo Hội đồng Gỗ Canada , ván ép được sản xuất theo các kích thước phổ biến phù hợp với bảng giá gỗ ván ép

2440 x 1220 (mm) tương đương với 8 ′ x 4 ′ (feet)

2740 x 1220 (mm) tương đương với 9 ′ x 4 ′ (feet)

3050 x 1220 (mm) tương đương với 10 ′ x 4 ′ (feet)

2400 x 1220 (mm) tương đương với 7,8 ′ x 4 ′ (feet)

2500 x 1220 (mm) tương đương với 8,2 ′ x 4 ′ (feet)

Mua đúng kích thước ván ép – bảng giá gỗ ván ép

Trong khi mua ván ép , điều cần thiết là phải xem xét kích thước phù hợp của ván ép. Bây giờ điều này sẽ phụ thuộc vào những gì chúng ta cần xây dựng như bàn, cửa ra vào hoặc cửa tủ bếp. Điều này rất quan trọng vì nếu không, sự lãng phí sẽ làm tăng giá thành sản phẩm cuối cùng lên nhiều lần và bảng giá gỗ ván ép

Nếu bạn không mua đúng kích cỡ, cuối cùng đó sẽ là một sự lãng phí tiền bạc. Trong những trường hợp như vậy, thiết kế lại một phần tử dựa trên các kích thước có sẵn trên thị trường là lựa chọn phù hợp. Trên thực tế, một nhà thiết kế giỏi sẽ luôn thiết kế theo các kích thước có sẵn trên thị trường. Điều này nhằm loại bỏ sự lãng phí và đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng mang lại hiệu quả kinh tế.

Mua đúng độ dày của ván ép

Tương tự, hãy nhớ rằng để truyền sức mạnh cho bất kỳ yếu tố nào, thì độ dày của ván ép sẽ quan trọng nhất. Có thể thiết kế của bạn có thể tốt và việc lựa chọn kích thước phù hợp sẽ đảm bảo ‘không bị lãng phí’, tuy nhiên, nếu bạn nên chọn một lớp có độ dày thấp hơn, điều đó sẽ ảnh hưởng đến độ bền của phần tử. Nói cách khác, bạn sẽ không có được độ dẻo dai và bền bỉ như mong đợi. Điều này sẽ dẫn đến uốn cong hoặc hoạt động không đúng. Do đó, bạn cần phải cẩn thận khi mua ván ép, đặc biệt là khi bạn xem xét yếu tố chi phí và bảng giá gỗ ván ép.

Xem kích thước loại ván khác

Gỗ là vật liệu xây dựng cổ xưa và được sử dụng phổ biến nhất, đặc biệt là khi làm đồ nội thất. Tuy nhiên, với sự tiến bộ của công nghệ và do sự khan hiếm của nó, gỗ đã được thay thế bằng các sản phẩm có chức năng như gỗ, có vẻ ngoài gần giống gỗ và giải quyết được các mục đích chính mà gỗ sẽ có. Cùng với thời gian, những sản phẩm này cũng đã trải qua rất nhiều biến đổi. Kết quả là, ngày nay chúng ta có thể thấy các sản phẩm gỗ nhân tạo khác nhau có sẵn trên thị trường như ván ép công nghiệp, ván ép, MDF, ván dăm, …

Tất cả các sản phẩm gỗ nhân tạo này đều rất phổ biến trên thị trường. Phần tốt nhất của các sản phẩm này là chúng có thể được sử dụng với số lượng khớp nối ít hơn. Do đó, phần lớn chúng được sử dụng dưới dạng đồ nội thất. Trong số này, ván ép chắc chắn vẫn đứng đầu.

Ván ép là một loại gỗ kỹ thuật được tạo thành từ các tấm ván mỏng (gỗ tự nhiên lát mỏng) được dán lại với nhau. Có một số công dụng của ván ép. Chỉ cần nhìn một vòng trong ngôi nhà của mình, bạn sẽ nhận thấy rằng từ sàn đến cửa, tường ngăn đến tủ bếp và các đồ nội thất khác; ngôi nhà của bạn bị chi phối bởi vật liệu xây dựng đa năng này. Ván ép bền và tiết kiệm chi phí so với gỗ nguyên khối.Tìm hiểu về bảng giá gỗ ván ép.

Mua gỗ dán ở đâu – bảng giá gỗ ván ép

Ván ép gỗ dán là dòng gỗ ngày càng được sử dụng rộng rãi và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Chính vì thế, ngày càng có nhiều địa chỉ cung cấp ván ép ra đời. Trong đó, Cát Tường là địa chỉ được nhiều khách hàng đánh giá cao.

Với gần 10 năm hoạt động, Cát Tường tự hào đại lý phân phối các sản phẩm ván công nghiệp được nhập khẩu từ Thái Lan, Malaysia & Hàn Quốc. Trong đó, ván ép gỗ dán là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của chúng tôi.

Tại Cát Tường, gỗ dán được được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại. Nguyên liệu được sàng lọc và kiểm duyệt khắt khe. Do đó, sản phẩm sau khi sản xuất đáp ứng đầy đủ các tiêu chí thẩm mỹ, độ bền cao, chống nước…

Gỗ ván dán tại Cát Tường phong phú về chất liệu, mẫu mã. Nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình và tìm được bảng giá gỗ ván ép hợp lý.

Về giá ván ép gỗ dán, bảng giá tại đây luôn rẻ hơn với thị trường. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá trên với một số cơ sở khác. Mức giá Cát Tường đưa ra sẽ giúp khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa.

Không chỉ cung cấp ván chất lượng, giá cả phải chăng. Đến với Cát Tường khách hàng sẽ được làm việc với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, am hiểu về sản phẩm. Đội ngũ nhân viên sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Cũng như tư vấn dòng gỗ phù hợp với nhu cầu sử dụng.

MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

Miễn phí giao hàng và lắp đặt tại những địa điểm giao hàng < 10km tính từ trung tâm nơi khách hàng đặt hàng

BẢO HÀNH

Chính sách bảo hành áp dụng cho các trường hợp lỗi về nguyên vật liệu, kỹ thuật trong quá trình sản xuất, lắp đặt.

THANH TOÁN LINH HOẠT

Khách hàng đặt cọc tối thiểu 30% tổng giá trị đơn hàng trực tiếp tại Showroom hoặc chuyển khoản ngân hàng.

Cam kết chất lượng

Cam kết 100 % Chất liệu sản xuất giống như trong hợp đồng.

Hotline: 0938 261 248
Tư Vấn Online
Gọi: 0938 261 248